She was bothered by the constant noise.
Dịch: Cô ấy bị làm phiền bởi tiếng ồn liên tục.
He seemed bothered about the decision.
Dịch: Anh ấy có vẻ như bận tâm về quyết định đó.
bực mình
bực tức
sự phiền toái
quấy rầy, làm phiền
07/11/2025
/bɛt/
thị trấn ven biển
huyết khối
thiết bị điều chỉnh nhiệt độ
Món xào với thịt bò và bún
Người thiếu hiểu biết về văn hóa, nghệ thuật.
vạn dụng trí nhớ
Cạnh tranh với Campuchia
phim thịnh hành