Bloodletting was once a common practice in medicine.
Dịch: Huyết mạch từng là một phương pháp phổ biến trong y học.
The idea of bloodletting has been largely discredited by modern science.
Dịch: Ý tưởng về huyết mạch đã bị khoa học hiện đại bác bỏ.
tiến hành lấy máu
lấy máu
máu
để lấy máu
27/09/2025
/læp/
khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
du lịch đến
sự điều độ
vận động hành lang
hỗ trợ học thuật
gương mặt góc cạnh
kẹp càng cua
lò đốt rác