The CEO was absent amid allegations of fraud.
Dịch: Giám đốc điều hành vắng mặt giữa những cáo buộc gian lận.
He remained absent amid allegations that he had accepted bribes.
Dịch: Anh ta vẫn vắng mặt giữa những cáo buộc rằng anh ta đã nhận hối lộ.
Thiếu mặt lúc bị nghi ngờ
Đi vắng trong khi bị soi xét
sự vắng mặt
vắng mặt
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
biểu thức đa thức
sự thất bại trong học tập
thể thức, hình thức
neo lại, buộc lại (tàu thuyền)
tránh để chàng ghen
bị thay đổi
chân dung toàn thân
xa hoa, lộng lẫy