I put the documents in the binder.
Dịch: Tôi đã cho các tài liệu vào bìa kẹp.
She uses a binder to keep her notes organized.
Dịch: Cô ấy sử dụng bìa kẹp để giữ cho ghi chú của mình được tổ chức.
tập đựng tài liệu
người tổ chức
sự kẹp lại
kẹp lại
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
người ký tên (trong một văn bản, thỏa thuận, hoặc hiệp ước)
bánh mì nướng
dễ cáu kỉnh, hay hờn dỗi
Hợp tác trên tất cả lĩnh vực
sự đồng ý
ngọc lục bảo
Sức khỏe sinh sản nam giới
người di chuyển, người chuyển đồ