The unblemished song resonated with the audience.
Dịch: Bài hát không tì vết gây được tiếng vang lớn với khán giả.
Her unblemished song was a testament to her talent.
Dịch: Bài hát không tì vết của cô là minh chứng cho tài năng của cô.
bài hát không lỗi
bài hát hoàn mỹ
không tì vết
vết nhơ
15/12/2025
/stɔːrm nuːm.bər θriː/
quá trình xác thực
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
bánh mì nướng kiểu Pháp
nguồn gốc đã mất
người hâm mộ kinh ngạc
Nhật - Hàn
Màu vàng ánh vàng
thú săn mồi