I love eating bean pastry during the Tet holiday.
Dịch: Tôi thích ăn bánh đậu xanh trong dịp Tết.
She bought some bean pastries from the market.
Dịch: Cô ấy đã mua một ít bánh đậu xanh từ chợ.
bánh đậu xanh
bánh đậu
bánh
đậu
07/08/2025
/ˌloʊ.kə.lɪˈzeɪ.ʃən/
sách giáo khoa
phân tích
mái ngói sứ
hát, tụng, niệm
tất cả đều tốt
con đường diễn xuất
Phôi di truyền
hỗ trợ môi trường