The average ranking of the team improved this season.
Dịch: Xếp hạng trung bình của đội đã cải thiện trong mùa này.
Calculating the average ranking helps in assessing performance.
Dịch: Tính toán xếp hạng trung bình giúp đánh giá hiệu suất.
Her average ranking in the competition was among the top ten.
Dịch: Xếp hạng trung bình của cô ấy trong cuộc thi nằm trong top mười.
Phản ứng sơ bộ hoặc phản ứng chính trong quá trình phản ứng hóa học hoặc sinh học.