She has a natural aptitude for music.
Dịch: Cô ấy có năng khiếu tự nhiên về âm nhạc.
His aptitude for mathematics was evident from a young age.
Dịch: Năng khiếu toán học của anh ấy đã rõ ràng từ khi còn nhỏ.
tài năng
kỹ năng
thích hợp
bài kiểm tra năng khiếu
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
khán giả, người xem
đứa con đầu lòng
cảm nhận khác nhau
hệ sinh thái chăm sóc sức khỏe
Hệ thống định vị toàn cầu
mặc cảm tự ti
sao kê chi tiêu
Công việc không phù hợp hoặc không thích hợp