She has a natural aptitude for music.
Dịch: Cô ấy có năng khiếu tự nhiên về âm nhạc.
His aptitude for mathematics was evident from a young age.
Dịch: Năng khiếu toán học của anh ấy đã rõ ràng từ khi còn nhỏ.
tài năng
kỹ năng
thích hợp
bài kiểm tra năng khiếu
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
Thỏa thuận khung
có khuynh hướng, có khả năng
Nhật Bản (dùng để chỉ quốc gia hoặc người đến từ Nhật Bản)
lực G
Mức lương tổng thể
thực phẩm giàu chất xơ
ngày trọng đại
nhu cầu phổ biến