She has a natural aptitude for music.
Dịch: Cô ấy có năng khiếu tự nhiên về âm nhạc.
His aptitude for mathematics was evident from a young age.
Dịch: Năng khiếu toán học của anh ấy đã rõ ràng từ khi còn nhỏ.
tài năng
kỹ năng
thích hợp
bài kiểm tra năng khiếu
23/12/2025
/ˈkɔːpərət rɪˈpɔːrt/
điều bất ngờ, sự thật phũ phàng
Giáo viên chủ nhiệm
lật úp
nghĩa vụ trí thức
lãi suất vay
hệ thống thông tin
Cây glycine (hoa tử đằng)
Hệ thống thi đấu đỉnh cao