She has a natural aptitude for music.
Dịch: Cô ấy có năng khiếu tự nhiên về âm nhạc.
His aptitude for mathematics was evident from a young age.
Dịch: Năng khiếu toán học của anh ấy đã rõ ràng từ khi còn nhỏ.
tài năng
kỹ năng
thích hợp
bài kiểm tra năng khiếu
21/09/2025
/ˈmɛntl skɪlz/
người chơi xuất sắc
khu vực Tokyo
dạy
sự đếm
giấy phép lái xe đạp
Tri thức bản địa
bệnh tâm thần
sự sắp xếp