She has a natural aptitude for music.
Dịch: Cô ấy có năng khiếu tự nhiên về âm nhạc.
His aptitude for mathematics was evident from a young age.
Dịch: Năng khiếu toán học của anh ấy đã rõ ràng từ khi còn nhỏ.
tài năng
kỹ năng
thích hợp
bài kiểm tra năng khiếu
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
chiêm ngưỡng hàng thốt nốt
đại diện sinh viên, đại sứ sinh viên
cơ quan, đại lý
đạt được một giấc mơ
vẫy chào đám đông
đĩa, tấm, bản
nhiệt độ quá cao
Thuốc thiết yếu