She experienced an anxiety episode before her presentation.
Dịch: Cô ấy đã trải qua một cơn lo âu trước buổi thuyết trình.
During the anxiety episode, he found it difficult to breathe.
Dịch: Trong cơn lo âu, anh ấy thấy khó thở.
Ngoài sân khấu, không còn biểu diễn hoặc không còn xuất hiện trên sân khấu