We need to resolve difficulties to move forward.
Dịch: Chúng ta cần hóa giải khó khăn để tiến lên.
The government is trying to resolve the economic difficulties.
Dịch: Chính phủ đang cố gắng hóa giải những khó khăn kinh tế.
Vượt qua khó khăn
Giải quyết vấn đề
sự hóa giải
hóa giải
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
súp rau xanh
các vật dụng để dọn dẹp
bánh khoai mỡ
lời nguyền rủa; sự chửi rủa
nghi thức xã hội
Giờ tín chỉ (thời gian học tập được tính trong chương trình giáo dục)
Ngoại ô, khu vực ven thành phố
đường nét hiện đại