His aggressive style alienated many voters.
Dịch: Phong cách hung hăng của anh ấy đã làm mất lòng nhiều cử tri.
The company adopted an aggressive style of marketing.
Dịch: Công ty áp dụng một kiểu tiếp thị đầy tính tấn công.
Phong cách quyết đoán
Phong cách hiếu chiến
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
Người bỏ đạo; người từ bỏ tín ngưỡng hoặc niềm tin
lực G
Địa điểm canh tác, khu vực trồng trọt
hành động công bằng
dòng nước chảy mạnh, cơn lũ
bột gelatin
thành lập một công ty
giấy phép lái xe