The aerostation is used for launching airships.
Dịch: Trạm khí cầu được sử dụng để phóng khí đệm.
He works at the local aerostation where they test new balloons.
Dịch: Anh ấy làm việc tại trạm khí cầu địa phương nơi họ thử nghiệm các khí cầu mới.
trạm bóng bay
trạm khí đệm
phi công khí cầu
khí hóa
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
hành động hoặc nghệ thuật điều khiển một chiếc thuyền buồm
hiện tượng gây sốt
đầu tháng
Du lịch VIP
buổi biểu diễn rối
hình, số liệu, nhân vật
Nhà chứa máy bay trong sân bay hoặc căn cứ hàng không
duyệt web trực tuyến