We have an adequate quantity of supplies for the journey.
Dịch: Chúng tôi có đủ số lượng vật tư cho cuộc hành trình.
The farmer ensured an adequate quantity of water for his crops.
Dịch: Người nông dân đảm bảo đủ lượng nước cho cây trồng của mình.
Số lượng vừa đủ
Đủ số lượng
đầy đủ
21/11/2025
/ˈstriːtˌwɔːkər/
tư duy đổi mới
đơn xin nghỉ phép
phụ gia sinh học
Sự bao trùm tài chính
Có thể thi hành
nhà xuất bản
Kết quả giáo dục
tự học