I accidentally upset her by mentioning her ex-boyfriend.
Dịch: Tôi vô tình làm cô ấy buồn khi nhắc đến bạn trai cũ.
He accidentally upset the vase while reaching for the book.
Dịch: Anh ấy vô tình làm đổ bình hoa khi với lấy cuốn sách.
Vô ý gây đau khổ
Không cố ý xúc phạm
vô tình
làm buồn
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
hợp đồng lao động
bản thảo
nhà tư vấn thương hiệu
tài khoản giả mạo
tuyên bố sứ mệnh
lối sống
sử dụng
lịch thiệp, ân cần