The company is staying afloat despite the recession.
Dịch: Công ty vẫn đang cố gắng duy trì hoạt động mặc dù có suy thoái kinh tế.
He is staying afloat by working two jobs.
Dịch: Anh ấy đang cố gắng kiếm sống bằng cách làm hai công việc.
Sống sót
Cố gắng изо thể để không bị tụt lại
ở, duy trì
phao, sự nổi
26/12/2025
/ˈɡæsˌlaɪtɪŋ/
tiếp viên quán karaoke
sự suy đoán
du học
Miền Bắc Việt Nam
Cặp chủ tịch
ngủ gật
nhà cho thuê
nhân viên Điện Máy Xanh