She wore sloppy clothes to the party.
Dịch: Cô ấy mặc váy áo nhế nhác đến bữa tiệc.
His sloppy clothes made him look unprofessional.
Dịch: Quần áo luộm thuộm khiến anh ta trông thiếu chuyên nghiệp.
Quần áo lôi thôi
Quần áo không chỉnh tề
Sự nhếch nhác
Một cách nhếch nhác
26/12/2025
/ˈɡæsˌlaɪtɪŋ/
hợp kim
bắn tóe, nói lắp bắp
không có khả năng xảy ra hoặc đúng
điều kiện then chốt
giá trị kếch xù
thanh toán hóa đơn
Buổi phỏng vấn thử
các quốc gia quân chủ ở Vịnh Ba Tư