The proposal received a divisive response from the community.
Dịch: Đề xuất nhận được phản ứng gây chia rẽ từ cộng đồng.
His comments provoked a divisive response online.
Dịch: Những bình luận của anh ấy đã gây ra một phản ứng chia rẽ trên mạng.
Tập đoàn thuộc sở hữu của chính phủ
chứng chỉ ứng dụng máy tính