The anti-ship missile struck the warship.
Dịch: Tên lửa chống hạm đã đánh trúng tàu chiến.
The navy deployed anti-ship missiles to protect the coastline.
Dịch: Hải quân triển khai tên lửa chống hạm để bảo vệ bờ biển.
Tên lửa diệt tàu
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
chất làm đặc
căng thẳng quốc tế
không hiệu quả
huyết thanh kháng nọc
thịt đã nấu chín
lưu trữ bữa ăn
thịt bò mông
một cách thường xuyên, đều đặn