noun
disqualification from holding a position
/dɪsˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən frɒm ˈhəʊldɪŋ ə pəˈzɪʃən/ Cấm đảm nhiệm chức vụ
noun
reassignment
Sự điều chuyển công tác, chuyển giao vị trí hoặc chức vụ
noun
bureaucratic family
Gia đình mang tính chất thủ tục quan liêu hoặc gia đình có mối quan hệ dựa trên chức vụ, quyền hạn trong bộ máy hành chính.
noun
diaconate
chức phận hoặc chức vụ của một người làm việc trong hàng giáo sĩ, đặc biệt là linh mục phụ trách cộng đoàn trong Giáo hội Công giáo
noun
official residence
nơi cư trú chính thức của một cá nhân, thường là một quan chức hoặc người có chức vụ trong chính phủ.