noun
National Assembly official
/ˈnæʃənəl əˈsɛmbli əˈfɪʃəl/ cán bộ Quốc hội
noun
Secretary General of the National Assembly
/ˈsɛkrəˌtɛri ˈdʒɛnərəl əv ðə ˈnæʃənəl əˈsɛmbli/ Tổng thư ký Quốc hội
noun
National Assembly session
/næʃənəl əˈsɛmbli ˈsɛʃən/ kỳ họp Quốc hội
noun
student assembly
Cuộc họp của các thành viên học sinh trong trường để thảo luận và quyết định các vấn đề liên quan đến học sinh
noun
president of the assembly
/ˈprɛzɪdənt əv ði əˈsɛmbli/ chủ tịch hội đồng
noun
gear assembly
cụm từ chỉ một bộ phận của máy móc bao gồm các bánh răng được lắp ráp với nhau để truyền động.