Sự mở rộng đô thị, đặc biệt là việc phát triển không có kế hoạch tại các vùng ngoại ô., Sự phát triển lan rộng của các khu dân cư, Sự gia tăng dân số ở các khu vực đô thị
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
cleanser
/ˈklɛnzər/
chất tẩy rửa
noun
artistic nature
/ɑːrˈtɪstɪk ˈneɪtʃər/
tâm hồn nghệ sĩ
noun
warrantless search
/ˈwɔːrəntləs sɜːrtʃ/
khám xét không cần trát
noun
interest on deposits
/ˈɪn.tə.rest ɒn dɪˈpɒ.zɪts/
lãi suất trên tiền gửi
noun
love triangle
/lʌv ˈtraɪæŋɡəl/
Tam giác tình yêu
noun
sober person
/ˈsoʊbər/
người tỉnh táo
noun
pygmy chimpanzee
/ˈpɪɡmi tʃɪmˈpænziː/
Tinh tinh lùn
adjective
mesolithic
/ˌmes.əˈlɪt.ɪk/
Thời kỳ Mesolithic, còn gọi là Thời kỳ Trung Đá, là giai đoạn chuyển tiếp giữa thời kỳ Đồ đá cũ (Paleolithic) và Đồ đá mới (Neolithic), đặc trưng bởi sự phát triển của công cụ đá tinh xảo và sự thích nghi với môi trường sau thời kỳ băng hà.