I felt extreme embarrassment when I tripped on stage.
Dịch: Tôi cảm thấy xấu hổ tột độ khi vấp ngã trên sân khấu.
The scandal caused him extreme embarrassment.
Dịch: Vụ bê bối khiến anh ta xấu hổ tột độ.
nhục nhã ê chề
sỉ nhục sâu sắc
sự xấu hổ
làm xấu hổ
17/09/2025
/ˈɔːrəl ˈlaɪkən ˈpleɪnəs/
bảo vệ quyền lợi
đoạn trũng thấp
khu vực đổ rác
người lãnh đạo doanh nghiệp
Rolls-Royce (Tên một hãng xe siêu sang của Anh)
xe trượt tuyết
việc làm ở nước ngoài
bất bình đẳng giàu nghèo