I felt extreme embarrassment when I tripped on stage.
Dịch: Tôi cảm thấy xấu hổ tột độ khi vấp ngã trên sân khấu.
The scandal caused him extreme embarrassment.
Dịch: Vụ bê bối khiến anh ta xấu hổ tột độ.
nhục nhã ê chề
sỉ nhục sâu sắc
sự xấu hổ
làm xấu hổ
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
nghiên cứu ngôn ngữ
tại
Giấy chứng nhận đầu tư
Tiêu chí đánh giá
nhà hưu trí thanh niên
Bộ thông tin
Dịch vụ giao đồ ăn tại nhà từ nhà hàng
hói đầu