The bank requires a financial confirmation before approving the loan.
Dịch: Ngân hàng yêu cầu xác nhận tài chính trước khi phê duyệt khoản vay.
She provided a financial confirmation to support her application.
Dịch: Cô ấy đã cung cấp xác nhận tài chính để hỗ trợ đơn của mình.