They grew up in an impoverished countryside.
Dịch: Họ lớn lên ở một vùng quê nghèo.
The government is investing in impoverished countrysides.
Dịch: Chính phủ đang đầu tư vào các vùng quê nghèo.
Khu vực nông thôn nghèo
Vùng quê kém phát triển
nghèo
vùng quê
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
sự tán tỉnh
chưa ổn định, không chắc chắn
Đôi mắt sưng húp
Vi phạm nghiêm trọng
chuyến tham quan có hướng dẫn
tâm thư dài
có thể
kéo dài tuổi thọ