This water area is rich in resources.
Dịch: Vùng nước này rất giàu tài nguyên.
The ship sailed into the water area.
Dịch: Con tàu đã đi vào vùng nước.
vùng biển
khu vực dưới nước
22/09/2025
/ˈtoʊtəl speɪs/
Lực từ
Chuẩn bị nhận bằng
tận dụng, khai thác
hoạt động trộn bê tông
Điểm chuẩn lớp 10
Trang trí
Sự ghi nhớ, quá trình ghi nhớ
Hội chứng ống cổ tay