The defense studies institute conducts research on national security.
Dịch: Viện nghiên cứu quốc phòng tiến hành nghiên cứu về an ninh quốc gia.
Many scholars work at the defense studies institute.
Dịch: Nhiều học giả làm việc tại viện nghiên cứu quốc phòng.
Scandal: sự việc gây ra sự phẫn nộ hoặc chỉ trích, thường liên quan đến hành vi sai trái hoặc không đúng mực.