việc diễn đạt lại nội dung bằng cách sử dụng các từ khác để làm rõ hoặc thay thế
noun
Định nghĩa
Rephrasingcó nghĩa làViệc diễn đạt lại nội dung bằng cách sử dụng các từ khác để làm rõ hoặc thay thế
Ngoài ra rephrasingcòn có nghĩa làviệc sửa đổi hoặc làm lại câu chữ để truyền đạt ý nghĩa khác đi, hành động diễn đạt lại nội dung của một câu hoặc đoạn văn
Ví dụ chi tiết
Rephrasing the sentence helped clarify its meaning.
Dịch: Việc diễn đạt lại câu giúp làm rõ ý nghĩa của nó.
She spent hours rephrasing the paragraph to improve clarity.
Dịch: Cô ấy dành hàng giờ để diễn đạt lại đoạn văn nhằm nâng cao sự rõ ràng.