We managed to get front row seats for the concert.
Dịch: Chúng tôi đã cố gắng để có được vị trí ngồi ở hàng ghế đầu cho buổi hòa nhạc.
Sitting in the front row, I could see the sweat on the performer's face.
Dịch: Ngồi ở vị trí sát sân khấu, tôi có thể thấy mồ hôi trên mặt người biểu diễn.