He secured a profitable position in the market.
Dịch: Anh ấy đã đảm bảo một vị trí có lợi trên thị trường.
The company moved to a more profitable position.
Dịch: Công ty đã chuyển sang một vị trí mang lại lợi nhuận cao hơn.
vị trí mang lại lợi nhuận
vị trí thuận lợi
tính sinh lợi
có lợi nhuận
24/12/2025
/ˌkrɪp.təˈɡræf.ɪk kiː/
kí ức đắng giá
dấu hiệu thao túng
giảng viên hợp tác
đơn xin học
lên truyền hình
bánh xèo
gạch vụn, đá vụn
khu vực có thể thay đổi