I keep my business cards in a card case.
Dịch: Tôi giữ danh thiếp của mình trong một cái ví đựng thẻ.
He pulled out his card case to pay the bill.
Dịch: Anh ấy rút ví đựng thẻ ra để thanh toán hóa đơn.
cộng đồng có chủ ý, cộng đồng hợp tác, nhóm người sống cùng nhau dựa trên mục đích chung hoặc nguyên tắc chung