Her joyful appearance made everyone happy.
Dịch: Vẻ ngoài tươi vui của cô ấy khiến mọi người hạnh phúc.
The child had a joyful appearance when he opened the gift.
Dịch: Đứa trẻ có vẻ ngoài hân hoan khi mở món quà.
Vẻ ngoài rạng rỡ
Gương mặt tươi sáng
vui vẻ
niềm vui
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
cảnh rượt đuổi
thị trường thế giới
được làm theo yêu cầu
dịch vụ sửa chữa
sự biến dạng; sự méo mó
hạt sago
bướng bỉnh
tài liệu quan trọng