Her joyful appearance made everyone happy.
Dịch: Vẻ ngoài tươi vui của cô ấy khiến mọi người hạnh phúc.
The child had a joyful appearance when he opened the gift.
Dịch: Đứa trẻ có vẻ ngoài hân hoan khi mở món quà.
Vẻ ngoài rạng rỡ
Gương mặt tươi sáng
vui vẻ
niềm vui
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
ủy ban dự án
Tiếng Trung linh hoạt
Dịp đáng nhớ
quyết định bốc đồng
hoàn toàn, hoàn hảo
cuộc bầu cử cấp thành phố
đất không sản xuất
Xe hybrid cắm điện