Her joyful appearance made everyone happy.
Dịch: Vẻ ngoài tươi vui của cô ấy khiến mọi người hạnh phúc.
The child had a joyful appearance when he opened the gift.
Dịch: Đứa trẻ có vẻ ngoài hân hoan khi mở món quà.
Vẻ ngoài rạng rỡ
Gương mặt tươi sáng
vui vẻ
niềm vui
17/06/2025
/ɛnd ʌv ˈtriːtmənt/
Sự lo âu xã hội
mouflon
đợt nắng nóng
quy tắc khoa học
làm việc chăm chỉ
được chấp thuận
Nạn cướp biển tràn lan
bài hát văn hóa