She has a remarkable appearance that always attracts attention.
Dịch: Cô ấy có một vẻ ngoài nổi bật luôn thu hút sự chú ý.
The building's remarkable appearance made it a landmark.
Dịch: Vẻ ngoài khác thường của tòa nhà đã biến nó thành một địa danh.
vẻ ngoài gây ấn tượng
vẻ ngoài đáng chú ý
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
xe máy hạng nhẹ
vải kẻ ô, loại vải có hoa văn hình kẻ sọc hoặc kẻ ô
phá hủy, san bằng
lượng người xem đáng kể
tính vô tư, thái độ không lo âu
mối quan hệ giữa các bên liên quan
kiểm tra tăng tốc
kỹ thuật thư giãn