The company took out a bank loan to expand its operations.
Dịch: Công ty đã vay mượn ngân hàng để mở rộng hoạt động.
They are struggling to repay their bank loan.
Dịch: Họ đang phải vật lộn để trả khoản vay ngân hàng.
vay từ ngân hàng
đi vay ngân hàng
vay
khoản vay
20/06/2025
/ɑːrtəˈraɪtɪs/
chứng chỉ trong giáo dục
Trung đoàn Tổng thống
kinh doanh trái phép
bí mật, không công khai
Người bán thuốc, dược sĩ
người mẫu nổi tiếng
dinh dưỡng dựa trên thực vật
Thẻ vàng