The system is operating stably.
Dịch: Hệ thống đang vận hành ổn định.
The machine needs to operate stably for optimal performance.
Dịch: Máy cần vận hành ổn định để có hiệu suất tối ưu.
hoạt động trơn tru
chạy êm
làm việc đúng cách
sự vận hành ổn định
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
Quy định của trường học
Vi sinh vật không hoạt động
Tổng lãnh sự
bỏ theo dõi
hiện tượng ánh sáng
anh em họ
quản lý bộ nhớ hoặc bộ lưu trữ dữ liệu
Bảo vệ giới trẻ