Sustainable fabrics are becoming increasingly popular.
Dịch: Vải bền vững ngày càng trở nên phổ biến.
This shirt is made from sustainable fabric.
Dịch: Chiếc áo này được làm từ vải bền vững.
Vải thân thiện với hệ sinh thái
Vải bảo vệ môi trường
bền vững
tính bền vững
04/09/2025
/tiː trəˈdɪʃən/
hình xoắn, giống như rắn
hương vị
sự tự chấp nhận
vũ trụ học
biên nhận thanh toán
ủng hộ quốc gia này trong việc giải quyết
làm phấn chấn, vui tươi
Sành ăn nội tạng