The president proclaimed peace after the negotiations.
Dịch: Tổng thống tuyên bố hòa bình sau các cuộc đàm phán.
The general proclaimed peace, ending years of conflict.
Dịch: Vị tướng tuyên bố hòa bình, chấm dứt nhiều năm xung đột.
thông báo hòa bình
khai báo hòa bình
sự tuyên bố hòa bình
11/09/2025
/vɪsˈkɒsɪti əˈdʒɛnt/
đang cạnh tranh, thi đấu
Vi phạm giao thông
tuyển chọn túi
liên đoàn
lỡ hẹn mà
tình yêu mãnh liệt
Xúc xích thịt heo
Cộng đồng thân thiện với môi trường