I wanted to go for a walk; however, it started to rain.
Dịch: Tôi muốn đi dạo; tuy nhiên, trời bắt đầu mưa.
She didn’t study; however, she passed the exam.
Dịch: Cô ấy không học; tuy nhiên, cô ấy đã đậu kỳ thi.
tuy nhiên
nhưng
27/12/2025
/əˈplaɪ ˈsʌmθɪŋ ɒn skɪn/
đồng đôla Mỹ mất giá
đêm nhạc
dụng cụ dùng để nướng bánh, như khuôn bánh hoặc khay nướng
Hiện tượng mạng xã hội
Năng lực đáp ứng yêu cầu
lẩu
cửa tự động
Nữ sinh tốt nghiệp