Many children start kindergarten at the age of five.
Dịch: Nhiều trẻ em bắt đầu vào trường mẫu giáo ở tuổi năm.
Kindergarten helps prepare kids for elementary school.
Dịch: Trường mẫu giáo giúp chuẩn bị cho trẻ em vào tiểu học.
She teaches kindergarten students.
Dịch: Cô ấy dạy học sinh trường mẫu giáo.
Thức ăn di động, thường là đồ ăn được bán từ xe đẩy hoặc xe tải thực phẩm.