Cowries were used as currency in some ancient cultures.
Dịch: Trứng ngao đã được sử dụng làm tiền tệ trong một số nền văn hóa cổ đại.
She collected cowries during her trip to the beach.
Dịch: Cô ấy đã thu thập trứng ngao trong chuyến đi đến bãi biển.
một loại thịt bò, thường được cắt từ phần bụng của con bò, được sử dụng để chế biến món ăn.