Upon his arrival, the ceremony began.
Dịch: Khi anh ấy đến, buổi lễ bắt đầu.
She felt a sense of relief upon hearing the news.
Dịch: Cô cảm thấy nhẹ nhõm khi nghe tin.
trên
sự xảy ra
đặt lên
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
ngày Sabbath, ngày nghỉ theo truyền thống tôn giáo
Người trợ lý, người phụ tá
bàn là quần áo
tiếp quản, đảm nhiệm
người sống nhờ, người không tự lực
sự sang trọng, hàng xa xỉ
kiến trúc lịch sử
lớp có sự đồng cảm