He wore a garb that was both stylish and comfortable.
Dịch: Anh ấy mặc một bộ trang phục vừa phong cách vừa thoải mái.
The traditional garb of the region is quite colorful.
Dịch: Bộ đồ truyền thống của khu vực này rất nhiều màu sắc.
trang phục
quần áo
người thu gom rác
bọc, che phủ
10/09/2025
/frɛntʃ/
mối quan tâm
số nghị quyết
Rượu mùi có hương vị hồi
khám chữa bệnh
40.000 khán giả
Sự giác ngộ, sự hiển linh
Quảng Tây, một khu tự trị ở miền nam Trung Quốc.
lấy, mang về