The government tried to pacify public opinion after the scandal.
Dịch: Chính phủ đã cố gắng trấn an dư luận sau vụ bê bối.
The company issued a statement to pacify public opinion.
Dịch: Công ty đã đưa ra một tuyên bố để trấn an dư luận.
xoa dịu dư luận
trấn an công chúng
sự xoa dịu
xoa dịu
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
dịch vụ truyền thông
trạng thái lờ đờ, uể oải
Xe mất lái
kế hoạch phát triển
tiền lương theo thời gian
giấc ngủ yên bình
đi show
Nhan sắc và trí tuệ