Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
adverbial phrase
up to now
/ʌp tu naʊ/
đến bây giờ
noun
waymarker
/ˈweɪˌmɑrkər/
cột mốc chỉ đường
phrase
what is above
/wɒt ɪz əˈbʌv/
Cái gì ở trên
noun
Struggling life
/ˈstrʌɡəlɪŋ laɪf/
Cuộc sống khó khăn
noun
vintage outfit
/ˈvɪntɪdʒ ˈaʊtfɪt/
trang phục cổ điển
noun
FIFA Appeal Committee
/ˈfiːfə əˈpiːl kəˈmɪti/
Ủy ban kháng cáo của FIFA
noun
irrecoverable debt
/ˌɪrɪˈkʌvərəbəl dɛt/
Nợ không thể thu hồi được, nợ mất khả năng thu hồi