I didn't hear my phone ring, so I couldn't answer the call.
Dịch: Tôi không nghe điện thoại reo, vì vậy tôi không thể trả lời cuộc gọi.
She was busy but managed to answer the call.
Dịch: Cô ấy đã bận rộn nhưng vẫn kịp trả lời cuộc gọi.
phản hồi cuộc gọi
nhấc máy lên
cuộc gọi
trả lời
07/11/2025
/bɛt/
ảo tưởng, ma quái, như hình bóng hoặc ảo ảnh
mất sạch tiền
bàn đạp ga
Không liên quan
mái ngói
Tuổi mới sức khỏe
lỗi thời
Người gặp khó khăn, người có hoàn cảnh khó khăn