The room was decorated with a subtle color palette.
Dịch: Căn phòng được trang trí với tông màu nhã nhặn.
She prefers a subtle color palette for her paintings.
Dịch: Cô ấy thích tông màu nhã nhặn cho những bức tranh của mình.
bảng màu dịu nhẹ
tông màu trầm
sự tinh tế
tinh tế
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
gánh nặng cần loại bỏ
hợp đồng mua bán bất động sản
số lượng lớp học
cái nôi
mối liên hệ gia đình
bộ lưu điện
phụ phí
chới liên tục