The room was decorated with a subtle color palette.
Dịch: Căn phòng được trang trí với tông màu nhã nhặn.
She prefers a subtle color palette for her paintings.
Dịch: Cô ấy thích tông màu nhã nhặn cho những bức tranh của mình.
bảng màu dịu nhẹ
tông màu trầm
sự tinh tế
tinh tế
07/11/2025
/bɛt/
son môi
hạt
nấm
thông minh, khéo léo
Đối tác thương mại
phòng kinh doanh
cha mẹ thông thái
sự độc lập