He spoke in a reverent tone.
Dịch: Anh ấy nói với giọng tôn kính.
The audience was reverent as they listened to the speech.
Dịch: Khán giả đã rất kính cẩn khi lắng nghe bài phát biểu.
tôn trọng
ngưỡng mộ
sự tôn kính
tôn kính
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
thẻ nhớ
tin tức liên quan
buổi fanmeeting
hồi chuông cảnh tỉnh
xác minh sự tuân thủ
Âm thanh đã được chỉnh sửa
vai chính
chủ động phòng ngừa