His residential status allows him to stay in the country for an extended period.
Dịch: Tình trạng cư trú của anh ấy cho phép anh ở lại đất nước trong một thời gian dài.
You need to provide proof of your residential status when applying for a loan.
Dịch: Bạn cần cung cấp bằng chứng về tình trạng cư trú của mình khi xin vay tiền.
văn bản minh họa, nội dung nhằm làm rõ hoặc trình bày ví dụ