Her positivity is contagious.
Dịch: Tính tích cực của cô ấy là lây lan.
He approached the problem with a sense of positivity.
Dịch: Anh ấy tiếp cận vấn đề với cảm giác tích cực.
sự lạc quan
sự khẳng định
tích cực
một cách tích cực
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
cấp phát chứng chỉ
Sự căng thẳng
tiếp tục bước hoặc tiến lên sau một sự kiện hoặc trạng thái
Quý nhân tuổi
họa sĩ, nghệ sĩ
hâm hở đi làm sớm
Dịch vụ du lịch
hiện tượng trên mạng