Ngoài ra Cooling propertycòn có nghĩa làCó tính chất làm giảm nhiệt, tạo cảm giác mát mẻ, dễ chịu, Thường dùng để chỉ các loại thực phẩm hoặc đồ uống có tác dụng giải nhiệt
Ví dụ chi tiết
This drink has a cooling property.
Dịch: Đồ uống này có tính mát.
In summer, people prefer food with cooling properties.
Dịch: Vào mùa hè, mọi người thích những đồ ăn có tính mát.