It was purely coincidental that I ran into her at the cafe.
Dịch: Thật tình cờ khi tôi gặp cô ấy ở quán cà phê.
Their meeting was coincidental, as neither of them planned it.
Dịch: Cuộc gặp gỡ của họ là tình cờ, vì không ai trong số họ lên kế hoạch cho nó.